KHUNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM

13/08/2018

Chính phủ ban hành Phụ lục I kèm theo Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 quy định về khung giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác.

KHUNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Loại xã

Vùng kinh tế

Xã đồng bằng

Xã trung du

Xã miền núi

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc

22,0

105,0

17,0

90,0

10,0

85,0

2. Vùng đồng bằng sông Hồng

30,0

212,0

25,0

165,0

21,0

95,0

3. Vùng Bắc Trung bộ

8,0

125,0

6,0

95,0

5,0

85,0

4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ

15,0

120,0

10,0

85,0

8,0

70,0

5. Vùng Tây Nguyên

 

 

 

 

5,0

105,0

6. Vùng Đông Nam bộ

15,0

250,0

12,0

110,0

10,0

160,0

7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long

15,0

212,0

 

 

 

 

Trên đây là các nội dung tư vấn về vấn đề khung giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác để Quý khách hàng tham khảo. Các vấn đề khác cần tham vấn hoặc hỗ trợ pháp lý, đề nghị Quý Khách hàng liên hệ với Luật Huy Thành qua Tổng đài tư vấn pháp luật miễn phí 19006179 hoặc yêu cầu dịch vụ gọi 1900 6179 gặp Luật sư Nguyễn Văn Thành - Luật sư Giỏi tại Hà Nội.

Bạn tham khảo bài viết liên quan TẠI ĐÂY. 

bttop