KHUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Vùng kinh tế |
Loại đô thị |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc |
I |
220,0 |
65.000,0 |
II |
150,0 |
52.000,0 |
|
III |
100,0 |
40.000,0 |
|
IV |
75,0 |
25.000,0 |
|
V |
50,0 |
15.000,0 |
|
2. Vùng đồng bằng sông Hồng |
ĐB |
1.500,0 |
162.000,0 |
I |
1.000,0 |
76.000,0 |
|
II |
800,0 |
50.000,0 |
|
III |
400,0 |
40.000,0 |
|
IV |
300,0 |
30.000,0 |
|
V |
120,0 |
25.000,0 |
|
3. Vùng Bắc Trung bộ |
I |
300,0 |
65.000,0 |
II |
200,0 |
45.000,0 |
|
III |
160,0 |
32.000,0 |
|
IV |
80,0 |
25.000,0 |
|
V |
40,0 |
15.000,0 |
|
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ |
I |
400,0 |
76.000,0 |
II |
250,0 |
45.000,0 |
|
III |
180,0 |
25.000,0 |
|
IV |
100,0 |
12.000,0 |
|
V |
50,0 |
10.000,0 |
|
5. Vùng Tây Nguyên |
I |
400,0 |
48.000,0 |
II |
300,0 |
35.000,0 |
|
III |
150,0 |
26.000,0 |
|
IV |
100,0 |
20.000,0 |
|
V |
50,0 |
15.000,0 |
|
6. Vùng Đông Nam bộ |
ĐB |
1.500,0 |
162.000,0 |
I |
700,0 |
65.000,0 |
|
II |
500,0 |
45.000,0 |
|
III |
400,0 |
35.000,0 |
|
IV |
300,0 |
22.000,0 |
|
V |
120,0 |
15.000,0 |
|
7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long |
I |
400,0 |
65.000,0 |
II |
300,0 |
45.000,0 |
|
III |
150,0 |
32.000,0 |
|
IV |
100,0 |
25.000,0 |
|
V |
Trên đây là các nội dung tư vấn về vấn đề khung giá đất ở tại đô thị để Quý khách hàng tham khảo. Các vấn đề khác cần tham vấn hoặc hỗ trợ pháp lý, đề nghị Quý Khách hàng liên hệ với Luật Huy Thành qua Tổng đài tư vấn pháp luật miễn phí 19006179 hoặc yêu cầu dịch vụ gọi 1900 6179 gặp Luật sư Nguyễn Văn Thành - Luật sư Giỏi tại Hà Nội.
Bạn tham khảo bài viết liên quan TẠI ĐÂY.