Trước hết, hồ sơ địa chính gồm những tài liệu gì?
Địa phương xây dựng, vận hành cơ sở dữ liệu địa chính, hồ sơ địa chính được lập dưới dạng số và lưu trong cơ sở dữ liệu đất đai, gồm có các tài liệu sau đây:
- Tài liệu điều tra đo đạc địa chính gồm bản đồ địa chính và sổ mục kê đất đai;
- Sổ địa chính;
- Bản lưu Giấy chứng nhận.
Địa phương chưa xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính, hồ sơ địa chính gồm có:
- Tài liệu điều tra đo đạc địa chính gồm bản đồ địa chính và sổ mục kê đất đai và sổ địa chính lập dưới dạng giấy và dạng số (nếu có);
- Sổ địa chính được lập dưới dạng giấy hoặc dạng số;
- Sổ theo dõi biến động đất đai lập dưới dạng giấy.
(Ảnh minh họa: Chỉnh lý tài liệu hồ sơ địa chính)
Tài liệu hồ sơ địa chính phải cập nhật, chỉnh lý biến động và căn cứ cập nhật, chỉnh lý được quy định tại Điều 25 Thông tư 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 05 năm 2014 như sau:
Điều 25. Tài liệu hồ sơ địa chính phải cập nhật, chỉnh lý biến động và căn cứ cập nhật, chỉnh lý
Các tài liệu hồ sơ địa chính phải cập nhật, chỉnh lý biến động và căn cứ cập nhật, chỉnh lý trong các trường hợp biến động được thực hiện theo quy định như sau:
STT |
Trường hợp cập nhật, chỉnh lý |
Tài liệu phải cập nhật, chỉnh lý |
Căn cứ để cập nhật, chỉnh lý |
1 |
Đăng ký quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu |
- Bản đồ địa chính và sổ mục kê đất đai; - Sổ địa chính |
- Hồ sơ thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đã được kiểm tra thẩm định ở các cấp; - Giấy chứng nhận đã cấp; - Hồ sơ giao đất, cho thuê đất; đấu giá quyền sử dụng đất. |
2 |
Đăng ký đất đai được Nhà nước giao quản lý |
- Bản đồ địa chính và sổ mục kê đất đai; - Sổ địa chính |
- Hồ sơ thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đã được kiểm tra thẩm định ở các cấp; - Hồ sơ giao đất để quản lý |
3 |
Đăng ký biến động trừ trường hợp quy định tại các Điểm 4, 5, 6 và 9 của Bảng này |
- Bản đồ địa chính và sổ mục kê đất đai; - Sổ địa chính |
- Giấy chứng nhận đã cấp hoặc xác nhận thay đổi; - Hồ sơ thủ tục đăng ký biến động đã được kiểm tra đủ điều kiện quy định |
4 |
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
- Sổ địa chính |
- Hồ sơ thủ tục đăng ký cho thuê, cho thuê lại đã kiểm tra đủ điều kiện quy định |
5 |
Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
- Sổ địa chính |
- Hồ sơ về việc xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề; - Giấy chứng nhận đã xác nhận việc xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
6 |
Đăng ký thế chấp, xóa đăng ký thế chấp, đăng ký thay đổi nội dung thế chấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
- Sổ địa chính |
- Giấy chứng nhận đã xác nhận đăng ký thế chấp, xóa đăng ký thế chấp, đăng ký thay đổi nội dung thế chấp; - Hồ sơ thủ tục đăng ký thế chấp, xóa đăng ký thế chấp, đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã kiểm tra đủ điều kiện quy định |
7 |
Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận (trừ trường hợp quy định tại Điểm 8 của Bảng này) |
- Sổ địa chính |
- Giấy chứng nhận đã cấp lại; - Hồ sơ thủ tục đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận bị mất đã kiểm tra đủ điều kiện quy định |
8 |
Trường hợp cấp đổi Giấy chứng nhận do đo đạc lại, dồn điền đổi thửa |
- Sổ địa chính; - Bản đồ địa chính và sổ mục kê đất đai |
- Giấy chứng nhận cấp đổi; - Hồ sơ thủ tục đăng ký cấp đổi Giấy chứng nhận bị mất đã kiểm tra đủ điều kiện quy định |
9 |
Nhà nước thu hồi đất |
- Bản đồ địa chính và sổ mục kê đất đai; - Sổ địa chính |
- Giấy chứng nhận thu hồi hoặc đã chỉnh lý diện tích thu hồi; - Hồ sơ thu hồi đất |
10 |
Đính chính nội dung Giấy chứng nhận |
- Sổ địa chính |
- Giấy chứng nhận đã được đính chính; - Biên bản kiểm tra xác định nội dung sai sót trên Giấy chứng nhận đã cấp |
11 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp (trừ trường hợp Nhà nước thu hồi đất) |
- Bản đồ địa chính và sổ mục kê đất đai; - Sổ địa chính |
- Giấy chứng nhận đã cấp (nếu có); - Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp, quyết định hủy Giấy chứng nhận đã cấp; - Hồ sơ thực hiện thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã kiểm tra đủ điều kiện quy định |
12 |
Thay đổi mục đích sử dụng đất hiện trạng mà chưa đăng ký biến động theo quy định |
- Bản đồ địa chính và sổ mục kê đất đai |
- Hồ sơ thanh tra, kiểm tra sử dụng đất hàng năm; - Tài liệu điều tra, kiểm kê đất đai đã được nghiệm thu công nhận |
13 |
Thay đổi thông tin thửa đất do đo đạc lập bản đồ địa chính mà người sử dụng đất không cấp đổi Giấy chứng nhận |
- Sổ địa chính |
- Bản đồ địa chính và sổ mục kê đất đai đã được kiểm tra nghiệm thu |
Trên đây là các nội dung tư vấn về tài liệu hồ sơ địa chính phải cập nhật, chỉnh lý biến động và căn cứ cập nhật, chỉnh lý để Quý Khách hàng tham khảo. Các vấn đề khác cần tham vấn đề nghị Quý Khách hàng liên hệ với Luật Huy Thành qua Tổng đài tư vấn pháp luật miễn phí 1900 6179 hoặc yêu cầu dịch vụ hỗ trợ pháp lý gọi 1900 6179 gặp Luật sư Nguyễn Văn Thành - Luật sư Giỏi tại Hà Nội.
Bạn tham khảo bài viết liên quan TẠI ĐÂY.